Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bắt vạ


đgt. Bắt phải nộp phạt vì làm trái với lệ làng, thời xưa: Ngày xưa con gái chưa chồng mà chửa thì bị làng bắt vạ rất nặng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.